Cáp mạng Alantek Cat6 UTP ngoài trời có Lõi đồng nguyên chất chuẩn 23AWG được ủ mềm và bọc nhựa PE, Có chất làm đầy (dầu). Cáp thường được sử dụng cho các đường truyền khai thác ngoài trời như các hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh hay đường truyền dẫn từ các điểm với nhau.
Cáp mạng Alantek tại Viễn Thông Xanh là thương hiệu cáp mạng nổi tiếng với giới kỹ thuật hiện nay. Đây là thương hiệu cáp mạng nhập khẩu ưa chuộng với các hệ thống mạng trên khắp cả nước.
Nhằm đáp ứng nhu cầu về các hệ thống mạng ngoài trời, Alantek cho ra đời sản phẩm cáp mạng Alantek Cat6 UTP ngoài trời mã 301-6J08LG-P3BL.
Giống như tên gọi đây là loại cáp chuyên dụng ngoài trời, với lớp vỏ màu đen làm bằng nhựa PE, có thêm chống ẩm giúp cáp hoạt động tốt ngoài trời mà không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện tự nhiên, Vỏ nhựa PE có tuổi thọ cao, sức chịu va đập tốt.
Cáp mạng Cat6 UTP ngoài trời của Alantek đáp ứng tốt tất cả các yêu cầu về hiệu suất, đã được chứng nhận đảm bảo chất lượng.
Được thiết kế theo chuẩn cáp mạng cat6 quốc tế, Phần lõi cáp gồm 8 sợi dây dẫn đồng đặc nguyên chất được ủ mềm, lớp bọc cách điện bằng PE.
Các sợi dẫn được cấu trúc đôi một xoắn với nhau gồm: 1 dây màu và 1 dây trơn. Các bước sóng giúp giảm nhiễu chéo giữa các sợi dây. Ngoài ra cáp có thêm rãnh khế 4 cạnh tách các cặp dây dẫn giúp giảm tối đa sự nhiễu chéo.
Được thiết kế với mục đích khai thác ngoài trời nên cáp có lớp bảo vệ bằng nhựa HDPE cao cấp và tráng lớp dầu bên trong giúp bảo vệ cáp khỏi sự thâm nhập và tác động của các yếu tố gây hại ngoài trời như: nắng, mưa, oxi hóa,…
Lõi dẫn | Vật liệu: Đồng trần ủ Kích thước: 23 AWG x 4 cặp Xây dựng: 1/0,57 ± 0,005 mm |
Vật liệu cách nhiệt : | Tài liệu: HDPE Độ dày của Ave.: 0,33 mm Đường kính: 1,03 ± 0,01 mm |
Nhận biết sợi dây : | 1. Blue x White / Blue 2. Orange x White / Orange 3. Green x White / Green 4. Brown x White / Brown |
Cấu trúc lõi: | TWIST CORE: TWIST 2 Core Cặp lắp ráp: 4 cặp lắp ráp |
Chất liệu: | PE |
Chất làm đầy: | Gel chứa đầy |
Áo khoác: | Chất liệu: PE Độ dày: 0,55 mm ± 0,05 mm Đường kính: 6,3 ± 0,3 mm |
– Trở kháng đặc tính (1 – 250 MHz): 100 ± 15 Ω
– Điện trở dây dẫn, tối đa ở 20 ° C: ≤ 9,38 Ω / 100m
– Điện trở DC Mất cân bằng tối đa. : ≤ 5%
– Điện dung lẫn nhau tối đa. : ≤ 5,6 nF / m
– Mất cân bằng điện dung (Ghép nối với mặt đất) tối đa : ≤ 330 pF / 100m
– Độ trễ lan truyền tối đa (1MHz trở lên ở 20 ℃, 40 ℃ và 60 ℃): ≤ 45 ns / 100m
– Tốc độ lan truyền danh nghĩa (NVP): 69%
– Tải trọng kéo tối đa (Cài đặt): 100 N
Chuyên cung cấp linh phụ kiện viễn thông như: Cáp mạng, Cáp thông tin, Thiết bị mạng, Phụ kiện mạng, Dây nhảy quang, Thiết bị quang, Cáp quang, Tủ mạng - máng cáp, Chuyển đổi tín hiệu ...