– Dây dẫn: đồng dạng solid, đường kính lõi 24 AWG.
– Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in NOM.
– Vỏ bọc: 0.032in nominal, PVC.
– Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
Nói đến cáp mạng, không thể kể đến thương hiệu Commscope. Đây là tập đoàn toàn cầu hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực thiết kế, xây dựng và quản lý mạng có dây và không dây.
Sau khi mua lại tập đoàn AMP thì thị phần dây cáp mạng Commscope trên thế giới ngày càng cao, là sự lựa chọn hàng đầu cho nhà đầu tư cũng như giới thi công kỹ thuât.
Tại Việt Nam, kế thừa các sản phẩm mà AMP đã cung cấp từ nhiều năm qua, COMMSCOPE luôn không ngừng đưa vào nước ta những sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến với mức giá vô cùng ưu đãi.
Dây cáp mạng Cat5e hiện đang là ưu tiên số 1 khi lựa chọn cho hệ thống mạng tại các công trình ở Việt Nam. Một trong số đó là sản phẩm cáp mạng Cat5e 25 Pair UTP Commscope.
Cáp có cấu trúc 25 cặp dây xoắn đôi được bao bọc bởi lớp vỏ nhựa chất lượng cao, chắc chắn, cáp mạng cat5 25 đôi Commscope chủ yếu được dùng trong các hệ thống mạng Lan, ngoài ra còn được sử dụng vào các mục đích khác như truyền tải các tín hiệu điện có nguồn điện nhỏ, truyền tải tín hiệu video, audio….
Với cấu trúc 25 cặp dây xoắn đôi cực đại theo tính toán khoa học, giảm thiểu tối đa sự nhiễu chéo khi sử dụng. Phần lõi được làm từ đồng nguyên chất sẽ giúp cáp mạng Cat5e 25 Pair commscope 1499418-1 đảm bảo tốc độ truyền dẫn tín hiệu ở mức cao nhất, thỏa mãn mọi yêu cầu từ mọi hệ thống.
Lớp vỏ của cáp mạng Cat5e 25 Pair UTP Commscope sử dụng nhựa chất lượng cao, 100% an toàn không gây kích ứng da với người sử dụng. Sản phẩm được đánh giá cao bởi sự thân thiện với môi trường.
Dây cáp mạng Commscope Cat5e UTP 25 đôi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật như:
– Hiệu suất chuẩn Cat 5 của ANSI/TIA/EIA-568-A
– Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như:
– Thoại, 10/100BASE-TX 4 và token ring 16 Mbps, ATM 155 Mbps, TP-PMD 100 Mbps.
– Dây dẫn: đồng dạng solid, đường kính lõi 24 AWG.
– Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.008in NOM.
– Vỏ bọc: 0.032in nominal, PVC.
– Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
– Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C.
– Điện dung: 5.6 nF/100m.
– Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 200 MHz.
– Điện trở dây dẫn: 9.38 ohms max/100m.
– Điện áp : 300VAC hoặc VDC.
– Độ trễ truyền: 538 ns/100 m max. @ 100 MHz.
– Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 2″.
– Đóng gói : 1000ft/ Wooden Reel (24 lbs/kft).
– Băng thông hỗ trợ tới 200MHz.
Đôi | Mã màu | |||
Mẹo | Vòng | |||
1 | Trắng | Màu xanh da trời | Màu xanh da trời | Trắng |
2 | Trắng | Vàng cam | Vàng cam | Trắng |
3 | Trắng | màu xanh lá | màu xanh lá | Trắng |
4 | Trắng | Màu nâu | Màu nâu | Trắng |
5 | Trắng | Xám | Xám | Trắng |
6 | Màu đỏ | Màu xanh da trời | Màu xanh da trời | Màu đỏ |
7 | Màu đỏ | Vàng cam | Vàng cam | Màu đỏ |
8 | Màu đỏ | màu xanh lá | màu xanh lá | Màu đỏ |
9 | Màu đỏ | Màu nâu | Màu nâu | Màu đỏ |
10 | Màu đỏ | Xám | Xám | Màu đỏ |
11 | Màu đen | Màu xanh da trời | Màu xanh da trời | Màu đen |
12 | Màu đen | Vàng cam | Vàng cam | Màu đen |
13 | Màu đen | màu xanh lá | màu xanh lá | Màu đen |
14 | Màu đen | Màu nâu | Màu nâu | Màu đen |
15 | Màu đen | Xám | Xám | Màu đen |
16 | Màu vàng | Màu xanh da trời | Màu xanh da trời | Màu vàng |
17 | Màu vàng | Vàng cam | Vàng cam | Màu vàng |
18 | Màu vàng | màu xanh lá | màu xanh lá | Màu vàng |
19 | Màu vàng | Màu nâu | Màu nâu | Màu vàng |
20 | Màu vàng | Xám | Xám | Màu vàng |
21 | màu tím | Màu xanh da trời | Màu xanh da trời | màu tím |
22 | màu tím | Vàng cam | Vàng cam | màu tím |
23 | màu tím | màu xanh lá | màu xanh lá | màu tím |
24 | màu tím | Màu nâu | Màu nâu | màu tím |
25 | màu tím | Xám | Xám | màu tím |
– Thẩm tra độc lập bởi ETL SEMKO.
– Băng thông hỗ trợ tới 200 MHz.
– Độ dày lõi 24 AWG, solid.
– Vỏ cáp CM với nhiều chuẩn màu như : trắng, xám, xanh dương, vàng, được đóng gói dạng wooden reel, với chiều dài 1000 feet tương đương 305m.
Chuyên cung cấp linh phụ kiện viễn thông như: Cáp mạng, Cáp thông tin, Thiết bị mạng, Phụ kiện mạng, Dây nhảy quang, Thiết bị quang, Cáp quang, Tủ mạng - máng cáp, Chuyển đổi tín hiệu ...