(0)

Hotline:

0943080666

Switch chia mạng Ubiquiti 48 port ES-48-750W+

Mã SP: SP426138512 Tình trạng: Còn hàng
Giá bán: 81.200.000 đ (Chưa bao gồm VAT)
5 (1)
  • Giao hàng trên toàn quốc
  • Cam kết chất lượng
  • Hỗ trợ 24/7

Ubiquiti EdgeSwitch 48 750W (ES-48-750W) là loại Switch mới nhất của Ubiquiti có thể nói là phù hợp nhất với các thiết bị WiFi Access Point thông dụng trên thị trường Việt Nam.

Switch chia mạng Ubiquiti 48 port ES-48-750W

  • Ubiquiti EdgeSwitch 48 750W (ES-48-750W) là loại Switch mới nhất của Ubiquiti có thể nói là phù hợp nhất với các thiết bị WiFi Access Point thông dụng trên thị trường Việt Nam.
  • EdgeSwitch 48 750W cung cấp nguồn PoE 48V chuẩn 802.3 af/at hoặc Passive PoE 24V. Chính sự linh hoạt này giúp cho Ubiquiti Switch không có đối thủ trên thị trường Switch PoE tại Việt Nam.
  • EdgeSwitch 48 750W  công suất tổng lên đến 750W có thể sử dụng cho 48 thiết bị WiFi Access Point đồng thời chuẩn Passive PoE 24V hoặc thậm chí là 802.3af/at, đồng thời hỗ trợ 4 port SFP để kết nối quang tốc độ cao.
  • EdgeSwitch 48 750W cung cấp khả năng chuyển mạch cùng một lúc trên tất cả các port với tốc độ cao, độ trễ thấp mà hiếm khi làm mất gói tin.
  • ES-48-750W là Switch Layer 2 ngoài ra còn hỗ trợ một vài tính năng của Layer 3 Routing (Static Routing và Policy Based Routing).
  • ES-48-750W được quản lý và giám sát dễ dàng, trực quan thông qua giao diện Web UI. Đồng thời vẫn có thể quản lý thông qua giao diện dòng lệnh Command-Line Interface (CLI). Sự lựa chọn tốt nhất cho các doanh nghiệp vừa và lớn, khách sạn, văn phòng, trường học…
  • (48) Gigabit RJ45 Ports
  • (2) SFP+ Ports
  • (2) SFP Ports
  • (1) Serial Console Port
  • Non-Blocking Throughput: 70 Gbps
  • Switching Capacity: 140 Gbps
  • Forwarding Rate: 104.16 Mpps
  • Maximum Power Consumption: 750W
  • Supports POE+ IEEE 802.3at/af and 24V Passive PoE
  • Rackmountable

Thông số kỹ thuật Switch chia mạng Ubiquiti 48 port ES-48-750W

Dimensions
485 x 43.7 x 374.6 mm (19.09 x 1.72 x 14.75″)
Weight
6.5 kg (14.3 lb)
Total Non-Blocking Throughput
70 Gbps
Switching Capacity
140 Gbps
Forwarding Rate
104.16 Mpps
Max. Power Consumption
Includes PoE Output
Excludes PoE Output
750W 64W
Power Method
100-240VAC/50-60 Hz, Universal Input
Power Supply
AC/DC, Internal, 750W DC
LEDs Per Port
 
RJ45 Data Ports
 SFP Data Ports
PoE, Speed/Link/Activity
 Speed/Link/Activity
Networking Interfaces
 
(48) 10/100/1000 Mbps RJ45 Ethernet Ports
(2) 1/10 Gbps SFP+ Ethernet Ports
(2) 1 Gbps SFP Ethernet Ports
Management Interface
(1) RJ45 Serial Port, Ethernet In/Out Band
Certifications
CE, FCC, IC
Wallmount
Yes
ESD/EMP Protection
 Air: ±24 kV, Contact: ±24 kV
Operating Temperature
-5 to 40° C (23 to 104° F)
Operating Humidity
 5 to 95% Noncondensing
Shock and Vibration
 ETSI300-019-1.4 Standard
 PoE Per Port
PoE Interfaces
POE+ IEEE 802.3af/at (Pins 1, 2+; 3, 6-)
24VDC Passive PoE (Pins 4, 5+; 7, )
Max. PoE+ Wattage per Port by PSE
34.2W
Voltage Range 802.3at Mode
50–57V
Max. Passive PoE Wattage per Port
17W
24V Passive PoE Voltage Range
20-27V
Software Information
Core Switching Features
• ANSI/TIA-1057: LLDP-Media Endpoint Discovery (MED)
• IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• IEEE 802.1D: Spanning Tree Compatibility
• IEEE 802.1S: Multiple Spanning Tree Compatibility
• IEEE 802.1W: Rapid Spanning Tree Compatibility
• IEEE 802.1Q: Virtual LANs with Port-Based VLANs
• IEEE 802.1p: Ethernet Priority with User Provisioning and Mapping
• IEEE 802.1X: Port-Based Authentication with Guest VLAN Support
• IEEE 802.3: 10BASE-T
• IEEE 802.3u: 100BASE-T
• IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
• IEEE 802.1ak: Virtual Bridged Local Area Networks – Amendment 07: Multiple Registration Protocol
• IEEE 802.3ac: VLAN Tagging
• IEEE 802.3ad: Link Aggregation
• IEEE 802.3x: Flow Control
• IEEE 802.1D-2004: Generic Attribute Registration Protocol: Clause 12 (G)
• IEEE 802.1D-2004: Dynamic L2 multicast registration: Clause 10 (GMRP)
• IEEE 802.1Q-2003: Dynamic VLAN registration: Clause 11.2 (GVRP)
• RFC 4541: Considerations for Internet Group Management Protocol (IGMP) Snooping Switches
Advanced Layer 2 Features
• Broadcast Storm Recovery
• Broadcast/Multicast/Unknown Unicast Storm Recovery
• DHCP Snooping
• IGMP Snooping Querier
• Independent VLAN Learning (IVL) Support
• Jumbo Ethernet Frame Support
• Port MAC Locking
• Port Mirroring
• Protected Ports
• Static MAC Filtering
• TACACS+
• Voice VLANs
• Unauthenticated VLAN
• Internal 802.1X Authentication Server
Platform Specifications
• DHCP Server
  • Maximum Number of Pools: 128
  • Maximum Number of Leases (Total): 2048
• Routing
  • Number of Routes: 16
  • Number of Routing Interfaces: 15
• VLANs: 4093
• MAC Addresses: 16,384
• ARP Cache Size: 493
• MSTP Instances: 4
• LAGs: 6
• ACLs: 100 with 10 Rules per Port
• Traffic Classes (Queues): 8
System Facilities
• Event and Error Logging Facility
• Run-Time and Configuration Download Capability
• PING Utility
• FTP/TFTP Transfers via IPv4/IPv6
• Malicious Code Detection
• BootP and DHCP
• RFC 2021: Remote Network Monitoring Management Information Base Version 2
• RFC 2030: Simple Network Time Protocol (SNTP)
• RFC 2819: Remote Network Monitoring Management Information Base
• RFC 2865: RADIUS Client
• RFC 2866: RADIUS Accounting
• RFC 2868: RADIUS Attributes for Tunnel Protocol Support
• RFC 2869: RADIUS Extensions
• RFC 3579: RADIUS Support for EAP
• RFC 3580: IEEE 802.1X RADIUS Usage Guidelines
• RFC 3164: BSD Syslog Protocol
Management
• Web UI
• Industry-Standard CLI
• IPv6 Management
• Password Management
• Autoinstall Support for Firmware Images and Configuration Files
• SNMP v1, v2, and v3
• SSH 1.5 and 2.0
• SSL 3.0 and TLS 1.0
• Secure Copy (SCP)
• Telnet (Multi-Session Support)
Layer 3 Routing • Static Routing
QoS • Access Control Lists (ACLs), Permit/Deny Actions for Inbound IP and Layer 2 Traffic Classification Based on:

 

  • Time-Based ACL
  • Source/Destination IP Address
  • TCP/UDP Source/Destination Port
  • IP Protocol Type
  • Type of Service (ToS) or Differentiated Services (DSCP) Field
  • Source/Destination MAC Address
  • EtherType
  • IEEE 802.1p User Priority
  • VLAN ID
  • RFC 1858: Security Considerations for IP Fragment Filtering

• Optional ACL Rule Attributes

  • Assign Flow to a Specific Class of Service (CoS) Queue
  • Redirect Matching Traffic Flows

• Differentiated Services (DiffServ)

  • Classify Traffic Based on Same Criteria as ACLs
  • Mark the IP DSCP or Precedence Header Fields, Optional
  • Police the Flow to a Specific Rate with Two-Color Aware Support
  • RFC 2474: Definition of the Differentiated Services Field (DS field) in the IPv4 and IPv6 Headers
  • RFC 2475: An Architecture for Differentiated Services
  • RFC 2597: Assured Forwarding Per-Hop Behavior (PHB) Group
  • RFC 3246: An Expedited Forwarding PHB
  • RFC 3260: New Terminology and Clarifications for DiffServ

• Class of Service (CoS) Queue Mapping Configuration

  • AutoVoIP: Automatic CoS Settings for VoIP
  • IP DSCP-to-Queue Mapping
  • Configurable Interface Trust Mode (IEEE 802.1p, DSCP, or Untrusted)
  • Interface Egress Shaping Rate
  • Strict Priority versus Weighted Scheduling per Queue

 

Sản phẩm cùng danh mục

SẢN PHẨM NỔI BẬT

Chuyên cung cấp linh phụ kiện viễn thông như: Cáp mạng, Cáp thông tin, Thiết bị mạng, Phụ kiện mạng, Dây nhảy quang, Thiết bị quang, Cáp quang, Tủ mạng - máng cáp, Chuyển đổi tín hiệu ...

Gọi ngay
Nhắn tin qua Facebook
Nhắn tin qua Zalo
Xem địa chỉ doanh nghiệp